Characters remaining: 500/500
Translation

ngập ngừng

Academic
Friendly

Từ "ngập ngừng" trong tiếng Việt có thể được hiểu trạng thái do dự, không dứt khoát, thường thể hiện qua hành động hoặc lời nói. Từ này thường diễn tả cảm giác không tự tin, rụt rè khi phải đưa ra quyết định hoặc bày tỏ cảm xúc.

Định nghĩa:
  1. Chưa dám thổ lộ tâm tình: Khi bạn cảm xúc với ai đó nhưng không dám nói ra, bạn có thể cảm thấy "ngập ngừng". dụ: "Làm chi cho dạ ngập ngừng, đã cuống thì đừng hạt tiêu", có nghĩanếu đã một điều đó chắc chắn thì không cần phải do dự.

  2. Rụt rè: Khi một người không tự tin khi giao tiếp hoặc chia sẻ suy nghĩ, họ có thể "ngập ngừng". dụ: "Ngập ngừng nàng mới giãi lời trước sau", có nghĩa ấy không tự tin khi nói ra điều đó.

  3. Như ngấp ngừng: Từ này cũng có thể được sử dụng để mô tả tình trạng đọc không rõ ràng, không mạch lạc. dụ: "Chưa thuộc bài, nên đọc ngập ngừng", có nghĩabạn không thể đọc một cách trôi chảy chưa nhớ nội dung.

dụ sử dụng:
  • Cảm xúc: "Khi gặp người mình thích, tôi thường ngập ngừng không biết phải nói ."
  • Hành động: " ấy ngập ngừng khi được mời lên sân khấu trình bày cảm thấy hồi hộp."
  • Giao tiếp: "Trong cuộc họp, anh ấy ngập ngừng khi phải đưa ra ý kiến của mình."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong giao tiếp hàng ngày, "ngập ngừng" còn có thể được sử dụng trong các tình huống khẩn cấp hoặc khi gặp áp lực lớn. dụ: "Trong lúc quyết định, tôi đã ngập ngừng không đưa ra lựa chọn đúng."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ngập ngừng có thể được coi như một dạng rụt rè hoặc do dự.
  • Các từ đồng nghĩa có thể : "do dự", "lưỡng lự", "không quyết đoán".
Chú ý:
  • "Ngập ngừng" thường được dùng trong ngữ cảnh biểu hiện cảm xúc hoặc hành động không tự tin. Cần phân biệt với các từ như "dứt khoát" (không ngập ngừng, rõ ràng trong quyết định) hoặc "mạch lạc" (nói rõ ràng tự tin).
  1. đgt 1. Chưa dám thổ lộ tâm tình: Làm chi cho dạ ngập ngừng, đã cuống thì đừng hạt tiêu (cd). 2. Rụt rè: Ngập ngừng nàng mới giãi lời trước sau (K); Ngập ngừng, sinh mới rén chiềng (HT).
  2. trgt Như Ngấp ngứng, Nói đọc không được thông: Chưa thuộc bài, nên đọc ngập ngứng.

Words Containing "ngập ngừng"

Comments and discussion on the word "ngập ngừng"